TỔNG HỢP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG
Là người đã học Tiếng Anh được 1 thời gian, chắc hẳn chủ để FOOD AND BEVERAGE (ĂN UỐNG) không còn xa lạ gì đối với bạn đúng không? Tuy nhiên bạn có chắc rằng mình đã nắm hết được những từ vựng tiếng Anh chủ đề ăn uống vô cùng thông dụng này chưa? Hãy cùng Alibaba khám phá hết những thú vị của những từ vựng liên quan đến chủ đề này trong bài viết này nhé!

Bài viết này Alibaba sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp TOP TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG THÔNG DỤNG NHẤT .Từ vựng đã được phân chia theo các nhóm có đặc điểm chung, kèm phiên âm, hình ảnh cũng như các ví dụ cụ thể giúp bạn dễ dàng ghi nhớ 1 cách nhanh chóng. Let’s go thôi nào!!!
TỪ VỰNG VỀ CÁC VẬT DỤNG NHÀ BẾP:
- fork /fɔːrk/: nĩa
- spoon: /spuːn/ muỗng
- knife: /naɪf/ dao
- ladle: /ˈleɪdl/ cái vá múc canh
- bowl: /boʊl/ tô
- plate: /pleɪt/ đĩa
- chopsticks: /ˈtʃɑːpstɪkz/ đũa
- teapot: /ˈtiːpɑːt/ ấm trà
- cup: /kʌp/ cái tách uống trà
- glass: /ɡlæs/ cái ly
- straw: /strɔː/ ống hút
- pitcher: /ˈpɪtʃər/ bình nước
- mug: /mʌɡ/ cái ly nhỏ có quai
- pepper shaker: /ˈpepər ˈʃeɪkər / hộp đựng tiêu có lỗ nhỏ để rắc tiêu lên món ăn
- napkin: /ˈnæpkɪn/ khăn ăn
- table cloth: /ˈteɪbl klɔːθ / khăn trải bàn
- tongs: /tɑːŋz/ cái kẹp gắp thức ăn
TỪ VỰNG VỀ THỨC ĂN & MÓN ĂN
- wheat: /wiːt/ bột mì
- cheese: /tʃiːz/ phô mai
- butter: /ˈbʌtər/ bơ
- dairy product: /ˈderi ˈprɑːdʌkt / sản phẩm làm từ sữa
- nut: /nʌt/ đậu phộng
- beans: /biːnz/ đậu
- peas: /piːz/ đậu hạt tròn
- vegetable: /ˈvedʒtəbl/ rau
- salad: /ˈsæləd/ món trộn, gỏi
- noodles: /ˈnuːdlz/ món có nước (phở, bún, hủ tiếu, mì…)
- spaghetti/ pasta: /spəˈɡeti/ /ˈpɑːstə/ mì Ý, mì ống
- fried rice: /fraɪd raɪs/ cơm chiên
- sauce: /sɔːs/ xốt
- soup: /suːp/ súp
- sausage: /ˈsɔːsɪdʒ/ xúc xích
- hot pot: /hɑːt pɑːt / lẩu
- pork: /pɔːrk/ thịt lợn
- beef: /biːf/ thịt bò
- chicken: /ˈtʃɪkɪn/ thịt gà
- roasted food: /roʊstɪd fuːd/ đồ quay
- grilled food: / ɡrɪl fuːd/ đồ nướng
- fried food: /fraɪd fuːd / đồ chiên
- Saute: /soʊˈteɪ/ đồ xào, áp chảo
- stew: /stuː/ đồ hầm, ninh, canh
- steam food: /stiːm fuːd / đồ hấp
- chicken breast: /ˈtʃɪkɪn brest / ức gà
- beefsteak: /ˈbiːfsteɪk/ bít tết
- shellfish: /ˈʃelfɪʃ/ hải sản có vỏ
- seafood: /ˈsiːfuːd/ hải sản
- fish: /fɪʃ/ cá
- shrimps: /ʃrɪmps/ tôm
- crab: /kræb/ cua
- octopus: /ˈɑːktəpəs/ bạch tuộc
- squid: /skwɪd/ mực
- snails: /sneɪlz/ ốc
- jam: /dʒæm/ mứt
- French fries: /frentʃ fraɪ / khoai tây chiên kiểu Pháp
- baked potato: /beɪk pəˈteɪtoʊ / khoai tây đút lò
- hamburger: /ˈhæmbɜːrɡər/ hăm-bơ-gơ
- sandwich: /ˈsænwɪtʃ/ món kẹp
- pie: /paɪ/ bánh có nhân
- gruel: /ˈɡruːəl/ chè
- crepe: /kreɪp/ bánh kếp
- waffle: /ˈwɑːfl/ bánh tổ ong
- pizza: /ˈpiːtsə/ bánh pi-za
- curry: /ˈkɜːri/ cà ri
- ice-cream: /aɪs kriːm / kem
- tart: /tɑːrt/ bánh trứng
- rare: /rer/ món tái
- medium: /ˈmiːdiəm/ món chín vừa
- well done: /wel dʌn / món chín kỹ
- Appetizers/ starter: /ˈæpɪtaɪzərz/ /ˈstɑːrtər/ món khai vị
- main course: /meɪn kɔːrs / món chính
- dessert: /dɪˈzɜːrt/ món tráng miệng
TỪ VỰNG VỀ ĐỒ UỐNG:
- wine: /waɪn/ rượu
- beer: /bɪr/ bia
- alcohol: /ˈælkəhɔːl/ đồ có cồn
- soda: /ˈsoʊdə/ nước sô-đa
- coke: /koʊk/ nước ngọt
- juice/ squash: /dʒuːs/ /skwɑːʃ/ nước ép hoa quả
- smoothie: /ˈsmuːði/ sinh tố
- lemonade: /ˌleməˈneɪd/ nước chanh
- coffee: /ˈkɑːfi/ cà phê
- cocktail: /ˈkɑːkteɪl/ rượu cốc-tai
- tea: /tiː/ trà
- iced tea: / aɪst tiː/ trà đá
- milk: /mɪlk/ sữa
TỪ VỰNG DÙNG ĐỂ MIÊU TẢ ĐỒ ĂN
- sweet: /swiːt/ ngọt; có mùi thơm; như mật ong
- sickly: /ˈsɪkli/ tanh (mùi)
- sour: /ˈsaʊər/ chua; ôi; thiu
- salty: /ˈsɔːlti/ có muối; mặn
- delicious: /dɪˈlɪʃəs/ thơm tho; ngon miệng
- tasty: /ˈteɪsti/ ngon; đầy hương vị
- bland: /blænd/ nhạt nhẽo
- poor: /pɔːr/ chất lượng kém
- horrible: /ˈhɔːrəbl/ khó chịu (mùi)
- Spicy: /ˈspaɪsi/ cay; có gia vị
- Hot: /hɑːt/ nóng; cay nồng
- Mild: /maɪld/ nhẹ (mùi)
Tadaaa! Vây là chúng ta vừa học xong TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ ĂN UỐNG THÔNG DỤNG NHẤT mà Alibaba gửi tới các bạn. Hi vọng những thông tin được cung cấp trong bài viết sẽ hữu ích với những thông tin mà bạn tìm kiếm.
-> Bạn có thể tìm hiểu về từ vựng chủ đề TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NGÀY TẾT TẠI
-> Các bạn cũng có thể tham khảo thêm khóa học của Alibaba tại LINK để trải nghiệm phương pháp học tiếng Anh hiệu quả nhất.
-> Tham gia vào group của chúng mình để cùng học tiếng Anh FREE tại GIỎI TIẾNG ANH CÙNG ALIBABA
Cảm ơn các bạn và hẹn các bạn ở những bài viết tiếp theo!